Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Kim Thanh, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kim Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Bá - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Kim Thành, nguyên quán Diễn Bá - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 50 Lê Hồng Phong - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Kim Thịnh, nguyên quán Số 50 Lê Hồng Phong - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Kim Thứu, nguyên quán Lĩnh Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Đức - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Kim Truyền, nguyên quán Hợp Đức - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 25/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Kim Tuyên, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Nam - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Kim Tuyến, nguyên quán Quang Nam - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Kim Văn, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Quang - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Ngọc Kim, nguyên quán Đại Quang - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1933, hi sinh 25/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh