Nguyên quán Tân Thành - Bình Mỹ - Mỏ Cày
Liệt sĩ Phạm Nhân Thái, nguyên quán Tân Thành - Bình Mỹ - Mỏ Cày, sinh 1944, hi sinh 17/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thành Thái, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Thái, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 10/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phụng Thương - TX Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Huy Thái, nguyên quán Phụng Thương - TX Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 06/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Thái, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thái, nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 25/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thái Thìn, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thái Xương, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 6/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh