Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Tốn – Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Quốc Lâm, nguyên quán Đa Tốn – Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nội Bắc - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quốc Luật, nguyên quán Nội Bắc - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Mạo - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Quốc Nghinh, nguyên quán Phương Mạo - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1960, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quốc Nhân, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quốc Phần, nguyên quán đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tỉnh Cương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Quốc Phòng, nguyên quán Tỉnh Cương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 23/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quốc Phòng, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 9/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Quang - Cát Bà - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quốc Phòng, nguyên quán Hoà Quang - Cát Bà - Hải Phòng hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quốc Phòng, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh