Nguyên quán Nga Mý - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thuyết, nguyên quán Nga Mý - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Bộ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Thuyết, nguyên quán Tiến Bộ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 26/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú lương - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thuyết, nguyên quán Phú lương - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1952, hi sinh 03/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Thuyết, nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Đình Thuyết, nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Duy Thuyết, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mao Văn Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Thuyết, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thuyết, nguyên quán Sơn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Tường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuyết, nguyên quán Diển Tường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 25/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị