Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 13/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Chư sê - Huyện Chư Sê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Năng Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hoàng Diệu - Xã Hoàng Diệu - Huyện Gia Lộc - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hoà - Xã Ninh Hòa - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Bạng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng