Nguyên quán Tá Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Xuân Điểm, nguyên quán Tá Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 14 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Võ Văn Điểm, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 29/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Điểm, nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Yên - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Ngọc ĐIểm, nguyên quán Ninh Yên - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 8/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Trọng Điểm, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 19/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lâm Văn Điểm, nguyên quán Ninh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Điểm, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Đông - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Hữu Điểm, nguyên quán Cẩm Đông - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 13/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Than - Khánh Hoà - Bắc Kạn
Liệt sĩ Nguyễn Duy Điểm, nguyên quán Mỏ Than - Khánh Hoà - Bắc Kạn, sinh 1950, hi sinh 08/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thị Điểm, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 11/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị