Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Như Mười, nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 23/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé Mười, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 21/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Mười, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Nhựt - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Mười, nguyên quán Tân Nhựt - Hà Nội hi sinh 18/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Mười, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 08/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Hội - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Mười, nguyên quán Hoà Hội - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo An - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Mười, nguyên quán Bảo An - Điện Bàn - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An