Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyết, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Giai Thuyết, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Thuyết, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Hoa - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Thuyết, nguyên quán Kỳ Hoa - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 26/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyết, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phùng Đ Thuyết, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Thuyết, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thuyết, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyết, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hà - Bến Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thuyết, nguyên quán Gio Hà - Bến Hải - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 14/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị