Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Trung Thành, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 23/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Trung Thành, nguyên quán Mỹ Lương - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Trung Thành, nguyên quán Nghi trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 02/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Trung Thành, nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Trung Thống, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Ngọc - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Trung Thuỷ, nguyên quán Hà Ngọc - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đại - Quảng Bình - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Trung Tính, nguyên quán Bình Đại - Quảng Bình - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 13/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm trung Tráng, nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 52 Cổng Hậu - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Trung, nguyên quán Số 52 Cổng Hậu - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 11/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Trung, nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị