Nguyên quán Nam Hùng - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Thịnh, nguyên quán Nam Hùng - Nam Trực - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 20/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Niệm - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Bùi Văn Thịnh, nguyên quán Long Niệm - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1929, hi sinh 6/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Hoàng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Thịnh, nguyên quán Văn Hoàng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐINH VĂN THỊNH, nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa hi sinh 2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoá hợp - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thịnh, nguyên quán Hoá hợp - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Thịnh, nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 27 - 02 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thọ - Đình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Thịnh, nguyên quán Mỹ Thọ - Đình Lục - Nam Hà hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Đỗ Văn Thịnh, nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 51 - Quang Trung Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Thịnh, nguyên quán 51 - Quang Trung Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 27 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đổ Văn Thịnh, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 21/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai