Nguyên quán XươngLâm - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Uyên, nguyên quán XươngLâm - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 28/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Công - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Uyên, nguyên quán Phú Công - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Châu - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Công Uyên, nguyên quán Phú Châu - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 24/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Đức Uyên, nguyên quán Yên Mỹ - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1952, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Chí Uyên, nguyên quán Tam Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 28/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Uyên, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 23/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà co - Móng CáI - Quảng Ninh
Liệt sĩ Võ Quang Uyên, nguyên quán Trà co - Móng CáI - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam kỳ - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Ngọc Uyên, nguyên quán Tam kỳ - Kim Thành - Hải Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Quang Uyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 18/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Uyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh