Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 22 Lý Tự Trọng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Việt Thắng, nguyên quán 22 Lý Tự Trọng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phong Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thắng, nguyên quán Phong Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lệ Thủy - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phạm Thắng Dưỡng, nguyên quán Lệ Thủy - Bình Trị Thiên, sinh 1957, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thắng Lợi, nguyên quán Mỹ Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Khả Thắng, nguyên quán Hai Bà Trưng - Phủ Lý - Hà Nam Ninh hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Ninh - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Hồng Thắng, nguyên quán Trực Ninh - Nam Ninh - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Thắng, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Thắng, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh