Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 19/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Hải Sơn, nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tỉnh
Liệt sĩ Phan Quang Hải, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tỉnh, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Quang Hải, nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Hải, nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Thanh Hải, nguyên quán Tiến Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 20/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Hải, nguyên quán Kim Hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thị Hải, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Hải, nguyên quán Triệu Hải - Quảng Trị, sinh 1964, hi sinh 10/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh