Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Văn Chúc, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đắc Chúc, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 9/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chúc, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 28/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Hồng - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chúc, nguyên quán Vũ Hồng - Bình Giang - Hải Dương hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Chúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chúc, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Chúc, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 14/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cảnh Thụy - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Chúc, nguyên quán Cảnh Thụy - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Thuỷ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đoàn Chúc, nguyên quán Cẩm Thuỷ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị