Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Cừ, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Nguyễn Cừ, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Nhơn Tây - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Cử, nguyên quán An Nhơn Tây - Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cử, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cự, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 25/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cự, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 22/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Quận 1 - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Cu In, nguyên quán Nam Sơn - Quận 1 - Thừa Thiên Huế hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cu Phước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ cao cứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -