Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Trọng Minh, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 8/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan V Minh, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/12/1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN VĂN MINH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tịnh Hiệp - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phan Văn Minh, nguyên quán Tịnh Hiệp - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1947, hi sinh 11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Minh, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 14/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Minh, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 10/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Minh, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 29/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Minh, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phan Văn Minh, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phan Văn Minh, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai