Nguyên quán Quỳnh Phương
Liệt sĩ Phan Ngọc Lệ, nguyên quán Quỳnh Phương hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Ngọc Lĩnh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Phan Ngọc Loa, nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Ngọc Long, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 16/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Xuân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Ngọc Lựu, nguyên quán Thái Xuân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán . - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Ngọc Ly, nguyên quán . - Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Ngọc Năm, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hòa - Ba Chi - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Tấn Ngọc, nguyên quán Vĩnh Hòa - Ba Chi - Bến Tre hi sinh 7/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Thịnh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Thanh Ngọc, nguyên quán Giao Thịnh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 3/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Ngọc, nguyên quán Hải Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai