Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Doanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 25/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Doanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Doanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan văn Phan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Mỹ Tịnh An - Xã Mỹ Tịnh An - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đăng Doanh, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 14/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Doanh, nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 26/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kim - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Doanh, nguyên quán Đông Kim - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Doanh, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Bá Doanh, nguyên quán Tân Hồng - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 10/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đăng Doanh Phúc, nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh