Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Ba, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Ba, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Ba, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN VĂN BÁ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN VĂN BÁ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Bái, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 08/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Bái, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 08/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phan Văn Bán, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Bân, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 14/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang