Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lãm, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 09/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãm, nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 21/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãm, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 17/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lãm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Phùng Lãm, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lương Lãm, nguyên quán Xuân Hoà - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 01/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đồng Chí: Lãm, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Lãm, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 31/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Lãm, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 6/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị