Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phạm Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Quỳnh - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hà Hồi - Xã Hà Hồi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Vững, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Viên An - Xã Viên An - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiền Giang - Xã Hiền Giang - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Vững, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 17/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 4/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Yên Phú - Xã Yên Phú - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phương Liễu - Xã Phương Liễu - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh