Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Thị Tuyết, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Tuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Tuyết (Sang), nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Thị Tuyết Hoa, nguyên quán Thanh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 20/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Trần Thị Tuyết Hoa, nguyên quán Đức Huệ - Long An, sinh 1944, hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trung Tuyết, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1938, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tuyết, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 16/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Bá Tuyết, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Bá Tuyết, nguyên quán Vĩnh hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyễn Thiện Thuật - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tuyết Tuấn Thanh, nguyên quán Nguyễn Thiện Thuật - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 11/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị