Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 28/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 10/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phước - Xã Hoà Phước - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chữ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 27/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Chữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Chữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Chữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Chữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng trung - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình