Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh văn Răng, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 10/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Chí Rạng, nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lực - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Cương Rạng, nguyên quán Hồng Lực - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Răng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 05/08/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Răng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Rạng, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 15/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Rạng, nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1961, hi sinh 25/09/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Răng, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 28/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Rằng, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Rạng, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 31/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang