Nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lăng Hồng Soái, nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 21/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lăng Minh Sỷ, nguyên quán Hồng Thái - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lăng Văn Thiện, nguyên quán Quang Thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lăng Văn Thông, nguyên quán Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 19/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lăng Văn Tính, nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 5/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lăng Khắc Triều, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lăng Minh Tuyến, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 7/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lăng Văn Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thế Lăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh