Nguyên quán Việt Lập - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Thi, nguyên quán Việt Lập - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 18/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giám - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thi, nguyên quán Thanh Giám - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Văn Thi, nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thi, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thi, nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thi, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 22/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Biên - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thi, nguyên quán An Biên - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang, sinh 1941, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thi, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1930, hi sinh 08/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh