Nguyên quán TP Hà Nội
Liệt sĩ Tô Văn Toại, nguyên quán TP Hà Nội, sinh 1931, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Mũ - Bảo Lạc - Cao Bằng
Liệt sĩ Tô Văn Trương, nguyên quán Đông Mũ - Bảo Lạc - Cao Bằng hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Mu - Bảo Lạc - Cao Bằng
Liệt sĩ Tô Văn Trương, nguyên quán Đông Mu - Bảo Lạc - Cao Bằng hi sinh 6/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Thịnh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Tô Văn Trưởng, nguyên quán Phúc Thịnh - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 15 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Lượng - Thuỷ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Tuyên, nguyên quán Thuỷ Lượng - Thuỷ Anh - Thái Bình hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Tuyển, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Tô Văn Ư, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1932, hi sinh 08/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Du Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Tô Văn Ự, nguyên quán Du Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hội Đông - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Tô Văn Xe, nguyên quán Vĩnh Hội Đông - Phú Châu - An Giang hi sinh 02/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Số 1 - Phan Bội Châu - Hải Phòng
Liệt sĩ Tô Văn Xương, nguyên quán Số 1 - Phan Bội Châu - Hải Phòng hi sinh 6/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước