Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Thiềng, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Thiềng, nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 07/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Thiềng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xóm thượng - Lạng Sơn - Sơn Động - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngọc Văn Thiềng, nguyên quán Xóm thượng - Lạng Sơn - Sơn Động - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngọc Văn Thiềng, nguyên quán Lạng Sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiềng, nguyên quán Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1938, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồ xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiềng, nguyên quán Hồ xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Thiềng, nguyên quán Nam Trung - Nam Trực - Nam Định hi sinh 2/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Quốc Thiềng, nguyên quán Hưng Long - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Quốc Thiềng, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai