Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Hữu Đích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Hữu Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Hữu Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Hữu Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Hữu Trọng, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 09/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quan Lan - Cẫm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu trọng, nguyên quán Quan Lan - Cẫm Phả - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 19/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trọng, nguyên quán Hồng Thái - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hữu, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 17/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hữu, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hữu, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh