Nguyên quán Tiền Phong - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạ Văn Cỏn, nguyên quán Tiền Phong - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thung cứ - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Công, nguyên quán Thung cứ - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 31/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Cừ, nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Cúc, nguyên quán Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 28/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Văn Cung, nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Yên - Sông Bé
Liệt sĩ Tạ Văn Đơ, nguyên quán Tân Yên - Sông Bé hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Văn Đực, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Văn Giàng, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Văn Hễ, nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Văn Hiến, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 10/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị