Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Văn Giàng, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Văn Hễ, nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Văn Hiến, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 10/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Văn Hoa, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Văn Hoàng, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 23/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Hồng, nguyên quán Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ TẠ VĂN HƯNG, nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Phước Tây - Tân Trụ - Long An
Liệt sĩ Tạ Văn Khá, nguyên quán Tân Phước Tây - Tân Trụ - Long An, sinh 1945, hi sinh 22/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước