Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hạnh, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 12/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phù Châu - Tiêu Sơn - Hà Bắc - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Hạnh, nguyên quán Phù Châu - Tiêu Sơn - Hà Bắc - Hà Bắc hi sinh 30/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Hạnh, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Hạnh, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hàm Thắng - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Lương Văn Hạnh, nguyên quán Hàm Thắng - Hàm Thuận - Thuận Hải, sinh 1961, hi sinh 10/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Hạnh, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 19/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Hạnh, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Văn Hạnh, nguyên quán Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 16/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Hạnh, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh