Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 9/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 28/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Tống Đạt, nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Tống Khải (Hải), nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 28/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hậu Sơn - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Công Tống, nguyên quán Hậu Sơn - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hậu Sơn - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Công Tống, nguyên quán Hậu Sơn - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Tống Hoà, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Phái - Chợ đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Hứa Duy Tống, nguyên quán Ngọc Phái - Chợ đồn - Bắc Thái hi sinh 26 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị