Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Diễn trường - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại Quang - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Mực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1904, hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Quế Lưu - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Prao - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam