Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Chơi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Nờm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Quay, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 12/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Hào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Quận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 26/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam