Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng T. Sừu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu T. Minh, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng T. Cảnh, nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng T. Diên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán B. Giáp - P. Lượng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng T. Khoan, nguyên quán B. Giáp - P. Lượng - Hà Bắc hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh T. Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng . T. Bốn, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng . T. Bốn, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng T. Cảnh, nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán B. Giáp - P. Lượng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng T. Khoan, nguyên quán B. Giáp - P. Lượng - Hà Bắc hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An