Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại An Hoà - Xã An Hoà - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thế Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Đình Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Thám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Ước - Xã Tân Ước - Huyện Thanh Oai - Hà Nội