Nguyên quán Nguyển Đức - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Thời, nguyên quán Nguyển Đức - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thời, nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 29/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thời, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoà Tĩnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Xuân Thời, nguyên quán Hoà Tĩnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiến Thắng - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Thời Doong, nguyên quán Chiến Thắng - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tỉnh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Hùng Thời, nguyên quán Tỉnh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thời, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Giang - Đông hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn Thời, nguyên quán Liên Giang - Đông hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c : Thời, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tuy hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Công Thời, nguyên quán Tuy hưng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh