Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thái Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bình Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 2 - Xã Hòa Tú II - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Trí Bình, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hóa - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Bình, nguyên quán Xuân Hóa - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Bình, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Bình, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 07/07/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Bình, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Bình, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Chùa - Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Văn Bình, nguyên quán Đức Chùa - Lương Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1942, hi sinh 29/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cao Nhân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Bình Dương, nguyên quán Cao Nhân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị