Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hải hưng
Liệt sĩ ĐỖ KHANG, nguyên quán Hải hưng hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Khang, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 13 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Uy Nổ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khang, nguyên quán Uy Nổ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khang, nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Hữu - Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Khang, nguyên quán Thôn Hữu - Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1903, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Khang, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị