Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thịnh Tâm Thanh, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Công Thịnh, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 20/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Thiện - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán Tùng Thiện - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Trọng Thịnh, nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Nam Thịnh, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 16/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán . - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Thủy - Gia Viễn - Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Thịnh, nguyên quán Giao Thủy - Gia Viễn - Nam Ninh hi sinh 31/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An