Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trương, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Đức Trương, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 14/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trương Bá Đức, nguyên quán Tam Phú - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1955, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG CÔNG ĐỨC, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG CÔNG ĐỨC, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Đức Ba, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 21/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đức Bình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 05/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đức Bình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 05/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị