Nguyên quán Lương Ngoại - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Thừa, nguyên quán Lương Ngoại - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 24/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyễn úy Kim - Thanh Hà - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Công Tiến, nguyên quán Nguyễn úy Kim - Thanh Hà - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Tiệu, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 17 - 10 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Công Tĩnh, nguyên quán Xuân Giang - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 25/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm trại - Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trương Công Tỉnh, nguyên quán Xóm trại - Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Toán, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Tuý, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công Tuyên, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Tý, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 8/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Công Tý, nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 28/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị