Nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Công Tác, nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Công Tấn, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Trương Công Tăng, nguyên quán Châu Thành - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Tặng, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 30 - 11 - 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ĐồngTiến - Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trương Công Thái, nguyên quán ĐồngTiến - Ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1963, hi sinh 18/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trương Công Thắng, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 5/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG CÔNG THI, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Thì, nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dũng Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Công Thơ, nguyên quán Dũng Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 10/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yêm Lâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công Thống, nguyên quán Yêm Lâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 20/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị