Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ TRẦN VĂN LỊCH, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Lịch, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1968, hi sinh 07/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Xuân Lịch, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Dân - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Lịch, nguyên quán Quốc Dân - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1938, hi sinh 22/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Cao Lịch, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Khắc Lịch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Chủ Tiến Lịch, nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 12/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Trọng Lịch, nguyên quán Thanh Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Lịch, nguyên quán Mai trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Lịch, nguyên quán Hoành Bồ - Quảng Ninh hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định