Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 30/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 24/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Núi Bút - Phường Nghĩa Chánh - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hà - Xã Nghĩa Hà - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 9/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 27/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 15/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 8/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Nhị, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An