Nguyên quán Văn Long - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Quốc Khánh, nguyên quán Văn Long - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Quốc Lộc, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 10/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quốc Sũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Quốc Tịnh, nguyên quán Xuân Hoà - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 3/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Quốc Trung, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 31/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Hải - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quốc Bẩy, nguyên quán Thạch Hải - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quốc Chi, nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 18/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quốc Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quốc Hà, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 12/01/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quốc Hà, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai