Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Trưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 25/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thành - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Trưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1894, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Bình Sơn - Xã Bình Long - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hà - Xã Nghĩa Hà - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 24/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 16/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Nghi ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Văn Toàn, nguyên quán Nghi ân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Toàn, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ân Nghĩa - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Toàn, nguyên quán Ân Nghĩa - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1953, hi sinh 12/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị