Nguyên quán Vận Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kiệm, nguyên quán Vận Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 13/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Kiệm, nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kiệm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 20 - 10 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hội - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán Vũ Hội - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 01/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TânLãn - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán TânLãn - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 25/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN KIỆM, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1925, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Tây - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán Hải Tây - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Tây - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán Hải Tây - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị