Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Danh Bảy, nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1967, hi sinh 05/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Công Danh, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 08/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trà ôn - Trà Vinh
Liệt sĩ Trần Văn Danh, nguyên quán Trà ôn - Trà Vinh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Danh, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Danh, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Danh Hải, nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Danh Huệ, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 12/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Danh Quang, nguyên quán Minh Tân - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh